Sau khi viết Những vật dụng cần thiết cho trẻ sơ sinh phần I, mình có nhận được 1 số comments của các bà mẹ mang thai về checklist đồ cần thiết cho mẹ và bé và công dụng của 1 số loại mặt hàng. Mình cũng chưa có kinh nghiệm sinh và chăm sóc em bé như các bạn thôi. Tuy nhiên, mình cũng đã lập 1 check list dựa trên kinh nghiệm thu thập được từ mẹ, bạn bè và 1 số trang web dành cho các bà mẹ đang nuôi con nhỏ.
Checklist này là những đồ tối thiểu, có thể chưa thật sự đầy đủ do điều kiện của mỗi gia đình là khác nhau, tuy nhiên nó đáp ứng nhu cầu cần thiết cho việc chăm sóc em bé thời gian đầu. Các mẹ cùng tham khảo nhé.
TT | TÊN VẬT DỤNG | ĐVT | SL | CÔNG DỤNG |
I | QUẦN ÁO | |||
1 | Áo sơ sinh | Chiếc | 5 | Thay đổi cho bé |
2 | Quần sơ sinh | Chiếc | 5 | Thay đổi cho bé |
3 | Áo gile/Yếm ấm ngực | Chiếc | 3 | Cho bé mặc nhẹ trong nhà, giữ ấm ngực |
4 | Áo len/Áo bông | Chiếc | 5 | Cho bé mặc nhẹ trong nhà – mùa lạnh |
II | DỤNG CỤ CHO ĂN | |||
1 | Bình sữa | Chiếc | 2 | Dùng cho những ngày đầu sinh. Nên mua 1 bình 120m – 1 bình 250ml. Nếu sử dụng chung 1 loại là tốt nhất ta có thể kết hợp vừa vặn trong quá trình sử dụng, tránh bẩn/hỏng 1 bộ phận mà k có cái thay thế. Nhưng các mẹ không nên bóc tất ra, mà vẫn để mới, nếu bé k chịu bình loại đó, có thể mang đổi loại khác. |
2 | Bình ty nhỏ | Chiếc | 1 | Dùng thường xuyên cho bé uống nước, thuốc (nếu cần) |
3 | Ti giả | Chiếc | 2 | Tránh cho bé khóc nhè |
4 | Thìa tí | Chiếc | 2 | Dùng cho bé uống nước, thuốc |
5 | Thìa+Đĩa+Bát | Bộ | 1 | Dùng riêng cho bé khi ăn |
6 | Cọ rửa bình sữa | Chiếc | 1 | Vệ sinh bình sữa |
7 | Nước rửa bình sữa | Chiếc | 1 | Vệ sinh và tiệt trùng bình sữa |
8 | Máy tiệt trùng * | Chiếc | 1 | Tiệt trùng bình sữa, đồ dùng ăn uống và phụ kiện |
9 | Thiết bị ủ ấm bình sữa, thức ăn * | Chiếc | 1 | Giữ ấm sữa, thức ăn cho bé ăn ngày, đêm |
10 | Dụng cụ uống thuốc * | Chiếc | 1 | Hỗ trợ trẻ uống thuốc 1 cách dễ dàng |
III | PHỤ KIỆN | |||
1 | Tã chéo ** | Chiếc | 5 | Cuốn bé trong những ngày đầu |
2 | Tã vuông | Chiếc | 5 | Thường xuyên sử dụng |
3 | Tã xô lót ** | Chiếc | 5 | Thường xuyên sử dụng (hoặc sử dụng tã giấy) |
4 | Khăn mặt xô/ khăn sữa | Chiếc | 10 | Không thể thiếu khi làm vệ sinh cho bé, thấm sữa khi ăn |
5 | Bao chân, tay | Đôi | 5 | Tránh cho bé làm xước mặt |
6 | Mũ sơ sinh | Chiếc | 3 | Cần có để bảo vệ đầu và thóp cho bé |
7 | Mũ thóp | Chiếc | 3 | Bảo vệ thóp cho bé (dùng khi trời nóng) |
8 | Yếm cotton | Chiếc | 5 | Giữ ấm ngực cho bé |
9 | Yếm nilon | Chiếc | 3 | Cần cho bé khi ăn, khi bú |
10 | Chăn bông | Chiếc | 2 | Cần đắp cho bé khi trời lạnh |
11 | Chăn nỉ mỏng | Chiếc | 2 | Đắp cho bé khi trời mát |
12 | Chăn túi ủ | Chiếc | 1 | Cho bé túi ủ khi trời lạnh |
13 | Chăn kéo khóa | Chiếc | 1 | Giữ ấm cho bé |
14 | Khăn choàng | Chiếc | 1 | Từ viện về nhà hoặc khi ra đường trong những ngày trời se lạnh |
15 | Gối lõm | Chiếc | 2 | Giữ tròn đầu cho bé |
16 | Vải quấn bụng ** | Chiếc | 5 | Giữ cho bé khỏi lạnh bụng |
17 | Băng rốn, tưa lưỡi ** | Hộp | 6 | Dùng cho bé lọt lòng, ít nhất là 6 ngày đầu tiên |
18 | Gối chặn * | Chiếc | 1 | Tránh cho bé giật mình |
19 | Khăn xô tắm | Chiếc | 3 | Thấm cho bé sau khi tắm |
20 | Khăn choàng tắm | Chiếc | 2 | Để ôm bé khi mặc quần áo |
21 | Bông ngoáy tai | Hộp | 1 | Vệ sinh tai mũi cho bé |
22 | Khăn voan che mặt ** | Chiếc | 1 | Khăn voan che mặt |
23 | Giấy thấm | Gói | 1 | Giữ khô ráo cho bé |
24 | Hút mũi | Chiếc | 1 | Hút mũi cho bé |
25 | Kim băng an toàn ** | Chiếc | 1 | Dùng khi quấn tã |
26 | Tã giấy | Bịch | 2 | Đóng vào buổi tối hoặc khi cho bé khi dạo chơi |
27 | Khăn ướt | Gói | 2 | Lau chùi cho bé |
28 | Địu em bé * | Chiếc | 1 | Dùng khi cho bé đi chơi cùng bố mẹ |
IV | HÓA MỸ PHẨM | |||
1 | Sữa tắm gội trẻ em | Lọ | 1 | Cho bé sạch sẽ, thơm tho, không kích ứng mắt |
2 | Phấn rôm | Lọ | 1 | Dùng sau khi bé tắm |
3 | Hộp bông phấn | Hộp | 1 | Dùng để chấm phấn rôm |
4 | Kem dưỡng da | Lọ | 1 | Dưỡng da cho bé |
5 | Nước hoa | Lọ | 1 | Giữ cho bé thơm tho |
6 | Kem chống hăm | Lọ | 1 | Chống hăm cho bé |
7 | Nước giặt quần áo | Lọ | 1 | Giúp quần áo của bé được mềm mại hơn |
V | ĐỒ DÙNG | |||
1 | Nôi, cũi * | Chiếc | 1 | Tuỳ theo nhu cầu, diện tích nhà |
2 | Tủ nhựa | Chiếc | 1 | Đựng quần áo cho bé – tùy theo nhu cầu |
3 | Làn/Túi đựng quần áo | Chiếc | 1 | Đựng tã lót, đồ dùng khi ở viện hoặc ở nhà |
4 | Mắc quần áo cho bé ** | Chiếc | 30 | Dùng để phơi quần áo cho bé |
5 | Mắc chum ** | Chiếc | 2 | Dùng để phơi khăn sữa, bao chân bao tay |
6 | Màn chụp * ** | Chiếc | 1 | Giúp bé ngủ ngon tránh muỗi |
7 | Đo nhiệt độ nước | Chiếc | 1 | Dùng để đo nhiệt độ nước tắm |
8 | Bấm móng tay T.E | Chiếc | 1 | Cắt cho bé khỏi cào vào mặt |
9 | Chậu tắm và kệ tắm | Chiếc | 1 | Tắm bé và đỡ bé tắm gội an toàn |
Chú ý:
(*): Là những vật dụng các mẹ có thể cân nhắc, tùy theo điều kiện gia đình
(**): Là những vật dụng các mẹ ở nước ngoài (như mình) không cần thiết phải mua (do sử dụng tã giấy, bệnh viện hỗ trợ cung cấp hoặc sử dụng máy giặt – sấy thay vì phơi khô như ở Việt Nam)
Các vật dụng cần thiết cho mẹ trước và sau khi sinh cũng như 1 số vật dụng an toàn cho bé, mình sẽ cập nhật ở phần tiếp theo: Những vật dụng cần thiết cho bà mẹ mang thai. Các bạn nhớ theo dõi nhé